Giỏ hàng

Terpin STADA®

Nhà sản xuất: STADA
Loại: Viên
Mã sản phẩm: TE100
Giá gốc 24,000₫

 Terpin STADA®

Quy cách:

Hộp 2 vỉ x 10 viên. 

Thành phần:

Mỗi viên nén bao phim chứa terpin hydrat 100 mg

và codein (phosphat hemihydrat) 15 mg. 

Hạn dùng:

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30oC.

Chỉ định - Liều dùng

  • Giảm triệu chứng ho khan ở người lớn.
  • Người lớn: 1-2 viên x 2-3 lần/ngày.
  • Uống thuốc sau bữa ăn.

Hoặc theo hướng dẫn của bác sỹ.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với codein, terpin hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy hô hấp.
  • Ho do hen suyễn.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Trẻ em dưới 15 tuổi.
  • Trẻ em dưới 18 tuổi vừa thực hiện cắt amidan và/hoặc thủ thuật nạo V.A.

Tác dụng phụ

  • Buồn nôn.
  • Nôn.
  • Táo bón do dùng liều lặp lại.
  • Chóng mặt.
  • Buồn ngủ.
  • Đánh trống ngực.
  • Ngứa.
  • Hiếm gặp: Đổ mồ hôi quá mức và lo âu.

 Thận trọng

  • Nên dùng thuốc thận trọng ở bệnh nhân trải qua phẫu thuật mở ngực hoặc mở bụng, vì sự ức chế phản xạ ho có thể dẫn đến ứ dịch tiết sau phẫu thuật ở những bệnh nhân này.
  • Bệnh nhân tăng áp lực nội sọ.
  • Bệnh nhân suy nhược.
  • Có thể xảy ra tình trạng dung nạp và lệ thuộc về thể chất sau khi dùng thuốc kéo dài.
  • Codein chỉ nên được sử dụng ở liều thấp nhất mà có hiệu quả và trong thời gian ngắn nhất.
  • Không khuyến cáo sử dụng codein cho trẻ em có các vấn đề liên quan đến hô hấp (ví dụ: khó thở hoặc thở khò khè khi ngủ…).
  • Chống chỉ định ở phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Nên cảnh báo cho bệnh nhân biết thuốc có thể làm suy giảm khả năng thực hiện các hoạt động đòi hỏi sự tỉnh táo về tinh thần hoặc phối hợp thể chất.

 

← Sản phẩm trước Sản phẩm sau →

 Terpin STADA®

Quy cách:

Hộp 2 vỉ x 10 viên. 

Thành phần:

Mỗi viên nén bao phim chứa terpin hydrat 100 mg

và codein (phosphat hemihydrat) 15 mg. 

Hạn dùng:

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30oC.

Chỉ định - Liều dùng

  • Giảm triệu chứng ho khan ở người lớn.
  • Người lớn: 1-2 viên x 2-3 lần/ngày.
  • Uống thuốc sau bữa ăn.

Hoặc theo hướng dẫn của bác sỹ.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với codein, terpin hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy hô hấp.
  • Ho do hen suyễn.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Trẻ em dưới 15 tuổi.
  • Trẻ em dưới 18 tuổi vừa thực hiện cắt amidan và/hoặc thủ thuật nạo V.A.

Tác dụng phụ

  • Buồn nôn.
  • Nôn.
  • Táo bón do dùng liều lặp lại.
  • Chóng mặt.
  • Buồn ngủ.
  • Đánh trống ngực.
  • Ngứa.
  • Hiếm gặp: Đổ mồ hôi quá mức và lo âu.

 Thận trọng

  • Nên dùng thuốc thận trọng ở bệnh nhân trải qua phẫu thuật mở ngực hoặc mở bụng, vì sự ức chế phản xạ ho có thể dẫn đến ứ dịch tiết sau phẫu thuật ở những bệnh nhân này.
  • Bệnh nhân tăng áp lực nội sọ.
  • Bệnh nhân suy nhược.
  • Có thể xảy ra tình trạng dung nạp và lệ thuộc về thể chất sau khi dùng thuốc kéo dài.
  • Codein chỉ nên được sử dụng ở liều thấp nhất mà có hiệu quả và trong thời gian ngắn nhất.
  • Không khuyến cáo sử dụng codein cho trẻ em có các vấn đề liên quan đến hô hấp (ví dụ: khó thở hoặc thở khò khè khi ngủ…).
  • Chống chỉ định ở phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Nên cảnh báo cho bệnh nhân biết thuốc có thể làm suy giảm khả năng thực hiện các hoạt động đòi hỏi sự tỉnh táo về tinh thần hoặc phối hợp thể chất.